approach flow system hệ thống đưa bột lên lưới xeo (chỉ các thiết bị trước xeo)
apprentice người học việc, học nghề
applicator roll lô tráng ở máy tráng phấn
applicator cơ cấu phết phấn lên giấy
apple wraps giấy gói táo (được làm nhăn cho mềm mại)
appearance ngoại quan (sản phẩm giấy, các tông)
apparent specific volume tỷ khối riêng biểu kiến (thể tích một đơn vị khối lượng)
apparent specific gravity tỷ trọng đặc thù biểu kiến (đối với giấy đó là tỷ trọng biểu kiến so với tỷ trọng của nước)
apparent density tỷ trọng biểu kiến
apparatus nghi khí, trang bị
aperture lỗ, lỗ sàng
AOX ( absorbable organic halides) ha lô gen hữu cơ hấp thụ được
antitarnish tissue giấy tissue (làm nhăn) chống gỉ
antitarnish paper Xem antitarnish board
antitarnish board bìa chống gỉ (giấy bìa không a xít, không kiềm tính, không chứa hợp chất lưu huỳnh dùng để gói vật liệu kim loại có khả năng chống gỉ và chống mất màu)
antistatic agents tác nhân giảm tĩnh điện trong giấy
antiskinning tác nhân chống tạo màng trên bề mặt chất lỏng
antiseptic chống mục thối
antirust paper giấy chống gỉ (để bao gói kim loại)
antique cover paper giấy bồi ngoài giả cổ
antique bristol các tông Bristol giả cổ
antique book paper giấy đóng sách giả cổ
antique board bìa giả cổ (có bề mặt và nếp nhăn đặc biệt)
antioxydants tác nhân chống ô xy hóa
antimony oxide
ô xít an ti moan
antifriction chống ma sát
antifoaming agent tác nhân chống tạo bọt. Xem defoamer
antifoam chống tạo bọt
antifalsification paper giấy chống làm giả. Còn gọi là safety paper giấy an toàn
anticorrosion chống ăn mòn
antichlor tác nhân khử clo (sau tẩy trắng)
antiblocking agents tác nhân chống dính
anthraquinone dyes Xem alizarine dyes
anthraquinone an thra qui nôn (chất đệm nấu kiềm)
antacid manila paper giấy không a xít làm từ xơ sợi vỏ gai manila
antacid giấy không chứa a xít
annual ring vòng tuổi của cây
annual output sản lượng năm
annual cut lượng khai thác hàng năm
annual crops fibers xơ sợi từ cây hàng năm (cây ngắn ngày)
announcements giấy quảng cáo, in các. Xem weddings
annaline CaSO4 kết tủa. Xem alabaster, anhydrate
anionic
đã ion hóa, mang điện âm
anion exchanger chất trao đổi ion
anion exchange resin nhựa trao đổi ion
anion exchange trao đổi ion
animal sized giấy gia keo động vật
animal size chất kết dính động vật. Xem gelatin và glue
animal parchment giấy bằng da động vật
animal glue keo động vật. Xem bone glue
animal fibers xơ sợi có nguồn gốc thực vật
aniline printing in bằng mực a ni lin
aniline dyes thuốc nhuộm a ni lin
aniline a ni lin
anhydrate khan, không chứa nước
angular Xem angle
angle valve van góc
angle of contact góc tiếp xúc
angle grinding mài (gỗ) chéo góc
angle cut cắt góc (giấy)
angle góc
Angiosperms thực vật hạt kín ( ngược với Gymnosperms)
anemometer
đồng hồ đo gió
anchoring neo, chốt
anchor bolt chốt mỏ neo
anatase một dạng kết tinh của TiO2 tan trong nước
analysis phép phân tích
analitycal filter paper giấy lọc dùng trong phân tích hóa học. Xem ashless, ashless filter paper
anaerobic process quá trình yếm khí
amylase enzim amylaza
amphoteric lưỡng tính
amorphous regions khu vực vô định hình
amorphous materials vật liệu vô định hình
amorphous cellulose xen luy lô vô định hình
amorphous vô định hình
ammunition paper giấy dùng làm vỏ đạn
ammonium sulfate sun phát a mô ni (NH4)2SO4
ammonium hydroxide hy dro xít a mô ni (NH4OH)
ammonium compounds hợp chất a mô ni
ammonium bisulfite bi sun phít a mô ni (NH4HSO3)
ammonia-base liquor dịch nấu sun phít gốc kiềm a mô ni
ammonia a mô ni ắc (NH3)
amino resins chất kết dính amin
amines các hợp chất amin
amilose a mi lô za (thành phần thứ hai của tinh bột)
amilopectin a mi lô péc tin (thành phần chủ yếu của tinh bột)
ambient temperature nhiệt độ môi trường xung quanh
ambient pressure
áp suất khí quyển xung quanh
ambient air không khí xung quanh
alundum hạt mài alundum dùng để đúc đá mài bột giấy
apprentice người học việc, học nghề
applicator roll lô tráng ở máy tráng phấn
applicator cơ cấu phết phấn lên giấy
apple wraps giấy gói táo (được làm nhăn cho mềm mại)
appearance ngoại quan (sản phẩm giấy, các tông)
apparent specific volume tỷ khối riêng biểu kiến (thể tích một đơn vị khối lượng)
apparent specific gravity tỷ trọng đặc thù biểu kiến (đối với giấy đó là tỷ trọng biểu kiến so với tỷ trọng của nước)
apparent density tỷ trọng biểu kiến
apparatus nghi khí, trang bị
aperture lỗ, lỗ sàng
AOX ( absorbable organic halides) ha lô gen hữu cơ hấp thụ được
antitarnish tissue giấy tissue (làm nhăn) chống gỉ
antitarnish paper Xem antitarnish board
antitarnish board bìa chống gỉ (giấy bìa không a xít, không kiềm tính, không chứa hợp chất lưu huỳnh dùng để gói vật liệu kim loại có khả năng chống gỉ và chống mất màu)
antistatic agents tác nhân giảm tĩnh điện trong giấy
antiskinning tác nhân chống tạo màng trên bề mặt chất lỏng
antiseptic chống mục thối
antirust paper giấy chống gỉ (để bao gói kim loại)
antique cover paper giấy bồi ngoài giả cổ
antique bristol các tông Bristol giả cổ
antique book paper giấy đóng sách giả cổ
antique board bìa giả cổ (có bề mặt và nếp nhăn đặc biệt)
antioxydants tác nhân chống ô xy hóa
antimony oxide
ô xít an ti moan
antifriction chống ma sát
antifoaming agent tác nhân chống tạo bọt. Xem defoamer
antifoam chống tạo bọt
antifalsification paper giấy chống làm giả. Còn gọi là safety paper giấy an toàn
anticorrosion chống ăn mòn
antichlor tác nhân khử clo (sau tẩy trắng)
antiblocking agents tác nhân chống dính
anthraquinone dyes Xem alizarine dyes
anthraquinone an thra qui nôn (chất đệm nấu kiềm)
antacid manila paper giấy không a xít làm từ xơ sợi vỏ gai manila
antacid giấy không chứa a xít
annual ring vòng tuổi của cây
annual output sản lượng năm
annual cut lượng khai thác hàng năm
annual crops fibers xơ sợi từ cây hàng năm (cây ngắn ngày)
announcements giấy quảng cáo, in các. Xem weddings
annaline CaSO4 kết tủa. Xem alabaster, anhydrate
anionic
đã ion hóa, mang điện âm
anion exchanger chất trao đổi ion
anion exchange resin nhựa trao đổi ion
anion exchange trao đổi ion
animal sized giấy gia keo động vật
animal size chất kết dính động vật. Xem gelatin và glue
animal parchment giấy bằng da động vật
animal glue keo động vật. Xem bone glue
animal fibers xơ sợi có nguồn gốc thực vật
aniline printing in bằng mực a ni lin
aniline dyes thuốc nhuộm a ni lin
aniline a ni lin
anhydrate khan, không chứa nước
angular Xem angle
angle valve van góc
angle of contact góc tiếp xúc
angle grinding mài (gỗ) chéo góc
angle cut cắt góc (giấy)
angle góc
Angiosperms thực vật hạt kín ( ngược với Gymnosperms)
anemometer
đồng hồ đo gió
anchoring neo, chốt
anchor bolt chốt mỏ neo
anatase một dạng kết tinh của TiO2 tan trong nước
analysis phép phân tích
analitycal filter paper giấy lọc dùng trong phân tích hóa học. Xem ashless, ashless filter paper
anaerobic process quá trình yếm khí
amylase enzim amylaza
amphoteric lưỡng tính
amorphous regions khu vực vô định hình
amorphous materials vật liệu vô định hình
amorphous cellulose xen luy lô vô định hình
amorphous vô định hình
ammunition paper giấy dùng làm vỏ đạn
ammonium sulfate sun phát a mô ni (NH4)2SO4
ammonium hydroxide hy dro xít a mô ni (NH4OH)
ammonium compounds hợp chất a mô ni
ammonium bisulfite bi sun phít a mô ni (NH4HSO3)
ammonia-base liquor dịch nấu sun phít gốc kiềm a mô ni
ammonia a mô ni ắc (NH3)
amino resins chất kết dính amin
amines các hợp chất amin
amilose a mi lô za (thành phần thứ hai của tinh bột)
amilopectin a mi lô péc tin (thành phần chủ yếu của tinh bột)
ambient temperature nhiệt độ môi trường xung quanh
ambient pressure
áp suất khí quyển xung quanh
ambient air không khí xung quanh
alundum hạt mài alundum dùng để đúc đá mài bột giấy