BTU
đơn vị nhiệt lượng Anh (nhiệt lượng cần thiết để nâng nhiệt độ của 1 pao nước từ 32 lên212 0 F ở áp suất thông thường)
brushing out phân tơ, chổi hóa thành tế bào xơ sợi. Xem fibrillation
brushing 1. sự chổi hóa. Xem fibrillation - 2. làm sạch bề mặt đá mài bột giấy bằng chổi kim loại
brush roller lô có gắn lông dùng để đánh bóng
brush polishing machine máy đánh bóng bằng bàn chải
brush polishing đánh bóng (bề mặt giấy) bằng bàn chải, chổi lông
brush mark dấu, vết bàn chải trên mặt giấy tráng
brush glazing đánh bóng giấy bằng chổi lông, bàn chải
brush finish đánh bóng giấy bằng chổi
brush enamel paper giấy bóng bề mặt (đánh bóng bằng chổi lông)
brush duster cơ cấu làm sạch bằng bàn chải (ở lưới xeo tròn)
brush coating tráng giấy bằng bàn chải
brush coater máy tráng kiểu bàn chải
brush - finish coating sản xuất giấy tráng phấn có đánh bóng
brush 1.chổi, bàn chải (trong máy tráng phấn bề mặt giấy)- 2.chổi than (trong động cơ điện)
bruising quá trình chổi hóa
brownstock washing quá trình rửa bột nâu sau nấu
brownstock washer máy rửa bột nâu sau nấu
brownstock bột nâu, bột giấy sau nấu, bột chưa tẩy
brown wrapping paper giấy bao gói nâu
brown pulp Xem brown groundwood
brown print paper giấy in nâu
brown groundwood bột gỗ mài nâu
brown màu nâu
brooming xơ hóa, chổi hóa
broomed log ends đầu gỗ khúc bị xơ (không dùng cho mài bột giấy được)
bronzy color màu đồng
bronze specks Xem bronze fleck
bronze paper giấy phủ đồng
bronze fleck vết ố, vết bẩn (trên giấy) màu đồng
bronze embossing paper giấy nạm đồng lá
bronze crepe paper giấy phủ đồng ( vàng hay bạc)
bronze đồng đen
bromine number trị số brôm
brominated lignin lignin brom
bromide photographic paper giấy ảnh tráng bro - mua bạc
broken ream lượng giấy ram bị rách
broken edge giấy mép, biên bị rách
broken case lượng giấy hụt so với tiêu chuẩn
broken carton lượng các tông hụt so với tiêu chuẩn
broken giấy rách (tên gọi cũ)
broke pulper máy đánh tơi giấy rách
broke pit hố giấy rách (ở xưởng xeo giấy)
broke handling vận chuyển giấy rách
broke disposal xử lý giấy rách
broke bundle bó giấy rách, kiện giấy rách
broke boy công nhân thu gom giấy rách. Còn gọi là reel boy
broke box thùng đựng giấy rách
broke beater máy đánh tơi giấy rách
broke giấy rách (khi xeo và hoàn thiện)
brocade paper giấy dát kim tuyến
broadleaf tree cây lá rộng
broad fold gấp thô
brittleness độ giòn
British thermal unit (BTU) đơn vị đo nhiệt của Anh
bristols các tông Bristol (nhà máy giấy Bristol ở Anh)
bristol mark vết khuyết khi tráng bề mặt giấy
bristol board các tông cứng
Brinnell's hardness độ cứng Brinnell
brilliancy độ sáng, ánh quang
brightness test phép thử độ trắng, phép đo độ trắng
brightness reversion hồi màu (của giấy)
brightness meter máy đo độ trắng
brightness drop mức giảm độ trắng (khi lão hóa)
brightness ceiling giới hạn độ trắng
brightness
độ trắng. Còn gọi là whiteness
brightener chất làm trắng (quang học). Còn gọi là whitener
bright enamels giấy in nhãn hiệu màu trắng, láng một mặt
bridging sự bắc cầu. Xem arching
bridge tree thanh giằng khung máy mài bột giấy
bricking lát tấm đá mài vào lõi bê tông
brick 1.gạch xây dựng - 2.tấm đá mài (bột giấy)
breast roll lô ngực (trên lưới xeo dài)
breast box hòm bột trước lúc xeo
breaking strength độ bền đứt
breaking strain độ dãn dài lúc đứt
breaking load phụ tải lúc đứt
breaking length độ dài kéo đứt. Còn gọi là tensile strength độ bền kéo
breaking 1.đứt giấy - 2.đánh tơi (bột giấy khô, giấy loại...)
breaker stack cán láng trung gian (giữa các công đoạn tráng bề mặt giấy)
breaker roll lô cắt giấy (trên lô bụng). Còn gọi là lump breaker roll lô cắt ngực hay presser roll lô ép
breaker bars dao (trong máy đánh tơi giấy vụn)
breaker cơ cấu cắt điện, cầu dao
breakdown voltage điện thế xuyên thủng
breakdown sự cố
breakage đứt
break impulse xung điện để cắt điện tạm thời
break detectors bộ cảnh báo đứt giấy (khi xeo)
break 1. gãy, vỡ, đứt giấy - 2.khoảng cách tối thiểu giữa công tắc cố định và công tắc di động trong mạng điện nhà máy
bread wrapper giấy gói bánh mỳ
đơn vị nhiệt lượng Anh (nhiệt lượng cần thiết để nâng nhiệt độ của 1 pao nước từ 32 lên212 0 F ở áp suất thông thường)
brushing out phân tơ, chổi hóa thành tế bào xơ sợi. Xem fibrillation
brushing 1. sự chổi hóa. Xem fibrillation - 2. làm sạch bề mặt đá mài bột giấy bằng chổi kim loại
brush roller lô có gắn lông dùng để đánh bóng
brush polishing machine máy đánh bóng bằng bàn chải
brush polishing đánh bóng (bề mặt giấy) bằng bàn chải, chổi lông
brush mark dấu, vết bàn chải trên mặt giấy tráng
brush glazing đánh bóng giấy bằng chổi lông, bàn chải
brush finish đánh bóng giấy bằng chổi
brush enamel paper giấy bóng bề mặt (đánh bóng bằng chổi lông)
brush duster cơ cấu làm sạch bằng bàn chải (ở lưới xeo tròn)
brush coating tráng giấy bằng bàn chải
brush coater máy tráng kiểu bàn chải
brush - finish coating sản xuất giấy tráng phấn có đánh bóng
brush 1.chổi, bàn chải (trong máy tráng phấn bề mặt giấy)- 2.chổi than (trong động cơ điện)
bruising quá trình chổi hóa
brownstock washing quá trình rửa bột nâu sau nấu
brownstock washer máy rửa bột nâu sau nấu
brownstock bột nâu, bột giấy sau nấu, bột chưa tẩy
brown wrapping paper giấy bao gói nâu
brown pulp Xem brown groundwood
brown print paper giấy in nâu
brown groundwood bột gỗ mài nâu
brown màu nâu
brooming xơ hóa, chổi hóa
broomed log ends đầu gỗ khúc bị xơ (không dùng cho mài bột giấy được)
bronzy color màu đồng
bronze specks Xem bronze fleck
bronze paper giấy phủ đồng
bronze fleck vết ố, vết bẩn (trên giấy) màu đồng
bronze embossing paper giấy nạm đồng lá
bronze crepe paper giấy phủ đồng ( vàng hay bạc)
bronze đồng đen
bromine number trị số brôm
brominated lignin lignin brom
bromide photographic paper giấy ảnh tráng bro - mua bạc
broken ream lượng giấy ram bị rách
broken edge giấy mép, biên bị rách
broken case lượng giấy hụt so với tiêu chuẩn
broken carton lượng các tông hụt so với tiêu chuẩn
broken giấy rách (tên gọi cũ)
broke pulper máy đánh tơi giấy rách
broke pit hố giấy rách (ở xưởng xeo giấy)
broke handling vận chuyển giấy rách
broke disposal xử lý giấy rách
broke bundle bó giấy rách, kiện giấy rách
broke boy công nhân thu gom giấy rách. Còn gọi là reel boy
broke box thùng đựng giấy rách
broke beater máy đánh tơi giấy rách
broke giấy rách (khi xeo và hoàn thiện)
brocade paper giấy dát kim tuyến
broadleaf tree cây lá rộng
broad fold gấp thô
brittleness độ giòn
British thermal unit (BTU) đơn vị đo nhiệt của Anh
bristols các tông Bristol (nhà máy giấy Bristol ở Anh)
bristol mark vết khuyết khi tráng bề mặt giấy
bristol board các tông cứng
Brinnell's hardness độ cứng Brinnell
brilliancy độ sáng, ánh quang
brightness test phép thử độ trắng, phép đo độ trắng
brightness reversion hồi màu (của giấy)
brightness meter máy đo độ trắng
brightness drop mức giảm độ trắng (khi lão hóa)
brightness ceiling giới hạn độ trắng
brightness
độ trắng. Còn gọi là whiteness
brightener chất làm trắng (quang học). Còn gọi là whitener
bright enamels giấy in nhãn hiệu màu trắng, láng một mặt
bridging sự bắc cầu. Xem arching
bridge tree thanh giằng khung máy mài bột giấy
bricking lát tấm đá mài vào lõi bê tông
brick 1.gạch xây dựng - 2.tấm đá mài (bột giấy)
breast roll lô ngực (trên lưới xeo dài)
breast box hòm bột trước lúc xeo
breaking strength độ bền đứt
breaking strain độ dãn dài lúc đứt
breaking load phụ tải lúc đứt
breaking length độ dài kéo đứt. Còn gọi là tensile strength độ bền kéo
breaking 1.đứt giấy - 2.đánh tơi (bột giấy khô, giấy loại...)
breaker stack cán láng trung gian (giữa các công đoạn tráng bề mặt giấy)
breaker roll lô cắt giấy (trên lô bụng). Còn gọi là lump breaker roll lô cắt ngực hay presser roll lô ép
breaker bars dao (trong máy đánh tơi giấy vụn)
breaker cơ cấu cắt điện, cầu dao
breakdown voltage điện thế xuyên thủng
breakdown sự cố
breakage đứt
break impulse xung điện để cắt điện tạm thời
break detectors bộ cảnh báo đứt giấy (khi xeo)
break 1. gãy, vỡ, đứt giấy - 2.khoảng cách tối thiểu giữa công tắc cố định và công tắc di động trong mạng điện nhà máy
bread wrapper giấy gói bánh mỳ