kraft wrapping paper giấy bao gói sản xuất từ bột kraft ( sun phát)
kraft waterproof paper giấy chống ẩm cao
kraft twisting paper giấy xe thừng (dây)
kraft recovery cycle dây chuyền thu hồi hóa chất nấu bột kraft
kraft pulping liquor dịch nấu bột kraft
kraft pulp bột kraft (bột sun phát)
kraft process công nghệ bột sun phát
kraft paper giấy kraft bột sun phát
kraft manila giấy kraft bằng bột sun phát màu vàng
kraft linerboard lớp giấy kraft làm mặt ngoài các tông sóng
kraft liner lớp ngoài các tông nhiều lớp có độ bền cao
kraft digester nồi nấu bột kraft
kraft corrugating medium giấy lớp sóng
kraft cooking liquor dịch nấu bột kraft
kraft boards các tông có độ bền cao
kraft bag paper giấy bao gói có cường độ cao
kraft AQ pulping công nghệ nấu bột kraft có gia anthraquinone (AQ)
kollergang máy nghiền đá
knotty log gỗ lắm mắt
knotters sàng mắt sau nấu
knots mấu mắt (bột lõi)
knot drainer sàng mắt sau nấu
knot borer máy đục mắt gỗ
knockoff shower vòi phun áp lực để rửa lô (trục) máy xeo
knocking back sự va đập làm mòn mặt đá mài bột
knives dao cắt dùng trong công nghiệp
knife edge băng lề giấy (cắt bằng dao)
knife cross máy chẻ gỗ
knife coating tráng phấn bằng dao gạt
knife barker máy bóc vỏ đĩa dao quay
kneader pulper máy đánh tơi giấy vụn (kiểu nhào bóp)
Klason's lignin lignin xác định theo Klason ( dùng H2SO4)
kite paper giấy nhẹ một mặt láng dùng làm diều gió
kiss roll trục phết keo của máy tráng
kiss coating tráng keo bằng trục
kiss coater máy tráng phấn bằng trục
kinking
độ vặn của xơ bột do nghiền gây ra. Xem kink (2)
kink 1-nếp nhăn gấp của lưới xeo gây ra khuyết tật. 2-độ vặn của xơ sợi
king roll trục chủ động chính của máy cán (ép quang)
kinetic energy động năng
kiln lò vôi
kettle nồi nấu gia nhiệt bằng hơi
kenaf ( hibiscus cannabinus) cây đay cách (làm bột giấy)
kappa number trị số kappa (đo hàm lượng lignin trong bột giấy)
kaolin cao lanh, chất độn trong giấy. Xem kaolinite và china clay
kamyr digester nồi nấu bột ( giấy) liên tục kiểu Kamia
K-B sheathing các tông ( giống như K-B board, dùng trong xây dựng hoặc tấm ngăn nhiệt, âm...)
K-B board các tông cứng không thấm nước (từ bột giấy loại tẩm nhựa đường dùng làm bảng điện)
K number độ cứng của bột giấy tính bằng số pec măng ga nát. Xem kappa number
k kilobyte ( đơn vị dung lượng bộ nhớ máy tính bằng 1024 byte)
kraft waterproof paper giấy chống ẩm cao
kraft twisting paper giấy xe thừng (dây)
kraft recovery cycle dây chuyền thu hồi hóa chất nấu bột kraft
kraft pulping liquor dịch nấu bột kraft
kraft pulp bột kraft (bột sun phát)
kraft process công nghệ bột sun phát
kraft paper giấy kraft bột sun phát
kraft manila giấy kraft bằng bột sun phát màu vàng
kraft linerboard lớp giấy kraft làm mặt ngoài các tông sóng
kraft liner lớp ngoài các tông nhiều lớp có độ bền cao
kraft digester nồi nấu bột kraft
kraft corrugating medium giấy lớp sóng
kraft cooking liquor dịch nấu bột kraft
kraft boards các tông có độ bền cao
kraft bag paper giấy bao gói có cường độ cao
kraft AQ pulping công nghệ nấu bột kraft có gia anthraquinone (AQ)
kollergang máy nghiền đá
knotty log gỗ lắm mắt
knotters sàng mắt sau nấu
knots mấu mắt (bột lõi)
knot drainer sàng mắt sau nấu
knot borer máy đục mắt gỗ
knockoff shower vòi phun áp lực để rửa lô (trục) máy xeo
knocking back sự va đập làm mòn mặt đá mài bột
knives dao cắt dùng trong công nghiệp
knife edge băng lề giấy (cắt bằng dao)
knife cross máy chẻ gỗ
knife coating tráng phấn bằng dao gạt
knife barker máy bóc vỏ đĩa dao quay
kneader pulper máy đánh tơi giấy vụn (kiểu nhào bóp)
Klason's lignin lignin xác định theo Klason ( dùng H2SO4)
kite paper giấy nhẹ một mặt láng dùng làm diều gió
kiss roll trục phết keo của máy tráng
kiss coating tráng keo bằng trục
kiss coater máy tráng phấn bằng trục
kinking
độ vặn của xơ bột do nghiền gây ra. Xem kink (2)
kink 1-nếp nhăn gấp của lưới xeo gây ra khuyết tật. 2-độ vặn của xơ sợi
king roll trục chủ động chính của máy cán (ép quang)
kinetic energy động năng
kiln lò vôi
kettle nồi nấu gia nhiệt bằng hơi
kenaf ( hibiscus cannabinus) cây đay cách (làm bột giấy)
kappa number trị số kappa (đo hàm lượng lignin trong bột giấy)
kaolin cao lanh, chất độn trong giấy. Xem kaolinite và china clay
kamyr digester nồi nấu bột ( giấy) liên tục kiểu Kamia
K-B sheathing các tông ( giống như K-B board, dùng trong xây dựng hoặc tấm ngăn nhiệt, âm...)
K-B board các tông cứng không thấm nước (từ bột giấy loại tẩm nhựa đường dùng làm bảng điện)
K number độ cứng của bột giấy tính bằng số pec măng ga nát. Xem kappa number
k kilobyte ( đơn vị dung lượng bộ nhớ máy tính bằng 1024 byte)